Nắm rõ các đầu số Tổng đài Viettel và hotline chăm sóc khách hàng mạng Viettel sẽ giúp các thuê bao di động chủ động hơn trong việc liên hệ và giải đáp thắc mắc về quá trình sử dụng các dịch vụ của nhà mạng.
Thông thường các thuê bao di động khi gặp các vấn đề trong quá trình sử dụng dịch vụ, mất sim, mất máy, làm thủ tục hòa mạng mới,…thì sẽ liên hệ đến Tổng đài Viettel để được tư vấn và hỗ trợ. Tuy nhiên, Không phải thuê bao di động nào cũng biết hết các đầu số hỗ trợ của khách hàng nên rất thụ động trong quá trình sử dụng. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng Viettel triển khai các đầu số tổng đài khác nhau, hỗ trợ về các dịch vụ của Viettel cho khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất trong quá trình sử dụng các sản phẩm dịch vụ của nhà mạng Viettel. Trong trường hợp, không nắm rõ thông tin về các đầu số, bạn có thể tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây.
Các đầu số Tổng đài Viettel và hotline chăm sóc khách hàng mạng Viettel
Khi bạn cần được hỗ trợ thông tin về dịch vụ Viettel và bạn cần gọi đến số tổng đài Viettel – Hotline chăm sóc khách hàng Viettel để được tư vấn bạn có thể gọi đến số điện thoại tổng đài Viettel Hotline chăm sóc khách hàng Viettel 24/7 dưới đây:
Gọi 19008198 (cước phí: 200đ/phút) để được kết nối với tổng đài CSKH Viettel kể cả thuê bao ngoài mạng.
Tổng đài Viettel 198 (cước phí: 200đ/phút) hoạt động song song cũng có những tính năng tương tự như tổng đài mạng Viettel 19008198 nhưng chỉ áp dụng cho các thuê bao Viettel.
Thông tin chi tiết về số Tổng đài Viettel
Với bài viết trên đây, mong rằng các thuê bao di động đã nắm rõ thông tin chi tiết cũng như cước phí của Tổng đài Viettel và an tâm liên hệ tổng đài khi cần được hỗ trợ chi tiết về dịch vụ của nhà mạng nhé!
TT
|
Đầu số
|
Nội dung giải đáp
|
Cước phí
|
|
I
|
HỖ TRỢ CHUNG
|
|||
1
|
1900.8198 – Tổng đài hỗ trợ
đa dịch vụ.
|
Nhánh 1: Tư vấn, hỗ trợ dịch
vụ Di động, Dcom, Homephone.
Nhánh 2: Tư vấn, hỗ trợ dịch vụ
ADSL, PSTN, FTTH, Truyền hình.
|
Gọi từ thuê bao Viettel: 200
VNĐ /phút.
Gọi từ thuê bao ngoài mạng:
1.000 VNĐ/phút.
|
|
2
|
1800.8198 – Tổng đài thông
tin và báo hỏng dịch vụ.
|
Nhánh 1 (IVR): Trả lời tự động
tất cả các thông tin về sản phẩm/dịch vụ của Viettel.
|
Miễn phí gọi từ thuê bao trong
và ngoài mạng Viettel.
|
|
Nhánh 2: Báo hỏng dịch vụ Di động,
Dcom, Homephone.
|
||||
Nhánh 3: Báo hỏng dịch vụ ADSL,
PSTN, FTTH, Truyền hình (Gồm dịch vụ NextTV và truyền hình cáp).
|
||||
3
|
0989.198.198 (miền Bắc)
0983.198.198 (miền Nam) – Đường dây nóng. |
Thông tin về tất cả các dịch vụ
của Viettel; thông tin bảo hành các thiết bị điện thoại do Viettel cung cấp.
|
Tính phí như cuộc gọi thông thường.
|
|
4
|
1789 – Tổng đài hỗ trợ đại lý,
điểm bán của Viettel.
|
|||
II
|
HỖ TRỢ DỊCH VỤ DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG DOANH NGHIỆP
|
|||
1
|
1900.8098– Tổng đài chăm sóc
Khách hàng Doanh nghiệp
|
Nhánh 1: Thông tin về các dịch
vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp: Kênh trắng, Metrowan, OfficeWan,
Internet Leasedline, Trung kế, Miễn cước người gọi 1800.
Nhánh 2: Thông tin dịch vụ giải
pháp, phần mềm, tích hợp hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin cho doanh
nghiệp do Viettel cung cấp như: Vtax, Viettel – CA, V-Tracking, SMAS,
ShopOne,…
|
Gọi từ thuê bao Viettel: 200
VNĐ/phút.
Gọi từ thuê bao ngoài mạng:
1000 VNĐ/phút.
|
|
III
|
HỖ TRỢ DỊCH VỤ CHUYÊN BIỆT
|
|||
1
|
1900.8099– Tổng đài dịch vụ
Thương mại Điện tử.
|
Thông tin về dịch vụ Thương mại
Điện tử như: dịch vụ BankPlus, cổng thanh toán trực tuyến của Viettel.C15
|
Gọi từ thuê bao Viettel: 200
VNĐ/phút
|
|
Hỗ trợ khách hàng đăng ký dịch
vụ BankPlus tại nhà.
|
Gọi từ thuê bao ngoài mạng:
1.000 VNĐ/phút.
|
|||
2
|
1222– Tổng đài DV Quà tặng âm
nhạc.
|
Thông tin về dịch vụ quà tặng
âm nhạc.
|
Thuê bao ngoài mạng: Chưa hỗ trợ.
|
|
3
|
19008062– Tổng đài nông nghiệp
|
Thông tin nông sản, cây trồng,
vật nuôi; tư vấn về kỹ thuật nuôi trồng; thông tin thời tiết; thông tin cảnh
báo dịch bệnh.
|
Gọi từ thuê bao Viettel: 500
VNĐ/phút.
Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút. |
|
IV
|
MUA HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI
|
|||
1
|
04/08.62.555.888
|
Hỗ trợ khách hàng thủ tục
hòa mạng tại nhà các dịch vụ sau: dịch vụ truyền hình (NextTV), dịch vụ
internet (ADSL, FTTH, D-com 3G, Leasedline), dịch vụ điện thoại cố định
(PSTN, HomePhone), dịch vụ BankPlus, dịch vụ di động trả sau, Sumosim, dịch vụ
dành cho doanh nghiệp (Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx).
|
Gọi từ thuê bao Viettel: Miễn
phí.
|
|
Hỗ trợ khách hàng các thủ tục
phát sinh khi đang sử dụng dịch vụ của Viettel như chuyển chủ quyền,
thay đổi thông tin, chuyển dịch địa điểm, nâng cấp đường truyền. (Áp dụng với
các dịch vụ Leasedline, Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx
cho doanh nghiệp).
|
Gọi từ thuê bao Viettel: Miễn
phí.
|
|||
V
|
CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ KHÁC
|
|||
1
|
cskh@viettel.com.vn
|
Tư vấn, hỗ trợ khách hàng
qua thư điện tử.
|
||
2
|
9198
|
Tiếp nhận phản ánh tin nhắn
rác.
|
Miễn phí
|
>>> Xem thêm: Hướng dẫn đổi thẻ cào Viettel sang tiền mặt
0 Komentar